Tính phí chuyển đổi

Nhằm hỗ trợ cho việc mua hàng của Quý khách tại Thành Nam Studio được thuận tiện hơn, chúng tôi kính gửi tới quý khách biểu phí trả góp tại 2 kênh hỗ trợ trả góp đối tác của Pustudio là MPOS.VN Phí trả góp của Quý khách được tính theo ng thức sau:

Phí trả góp =  Số tiền muốn trả góp (hoặc tiền sản phẩm) * ( Phí quẹt thẻ + phí chuyển đổi trả góp lãi suất 0%)

Phí trả góp được cấn trừ vào lần đầu quẹt thẻ của Quý khách và không tính vào các lần trả góp tiếp theo.

Đối với trả góp thẻ tín dụng qua MPOS, Quý khách có thể lựa chọn số tiền trả góp còn lại và báo với tư vấn của chúng tôi

Cảm ơn Quý khách đã trải nghiệm mua hàng tại Thành Nam Studio

II BIỂU PHÍ TRẢ GÍ QUA MPOS.VN

  1. PHÍ QUẸT THẺ THANH TOÁN

STT

Loại thẻ

Hình thức đăng ký

Cá nhân

HKD/ng Ty

1

Thẻ nội địa ATM/NAPAS

0.66%

0.55%

2

Thẻ VISA/MASTER/JCB/CUP phát hành tại Việt Nam

1.9%

1.8%

3

Thẻ VISA/MASTER/JCB/CUP phát hành tại nước ngoài

2.5%

2.4%

4

Thanh toán linkcard

2.2%

2.2%

5

Thẻ AMEX phát hành tại Việt Nam

không hỗ trợ

2.75%

6

Thẻ AMEX phát hành tại nước ngoài

không hỗ trợ

3.9%

7

QRCode VISA/MASTER phát hành tại Việt Nam

1.9%

1.8%

8

QRCode BANKQR, VIETTELQR, VINID

0.88%

0.88%

10

QRCode SMARTPAY

0.66%

0.66%

11

QRCode WECHAT, NHBQR

1.8%

1.8%

12

QRCode SHOPEEPAY

1.1%

1.1%

13

QRCode VIMOQR

0.22%

0.22%

 

  1.  PHÍ DỊCH VỤ CHUYỂN ĐỔI TRẢ GÓP 0%

Ngân hàng

Kỳ hạn trả góp

Mức giao dịch tối thiểu (VNĐ)

3 tháng

6 tháng

9 tháng

12 tháng 15 tháng

18 tháng

24 tháng

Sacombank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

7.90%

9.90%

3.000.000

HSBC

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Shinhan/ANZ

 

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

VIB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

2.000.000

Eximbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%  

 

 

3.000.000

Maritimebank (*)

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

VP bank

2,9%

3,9%

7,9%

8,9%  

 

 

3.000.000

Techcombank (**)

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%    

 

3.000.000

Citibank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Seabank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Standard Chartered

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

2.000.000

SCB

2,9%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

SHB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

8,5%

 

3.000.000

BIDV

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Nam Á

 

3,9%

 

5,9%  

 

 

3.000.000

FeCredit

 

 

4,9%

5,9%

6.90%

7.90%

 

2.000.000

OCB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Kiên Long

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%  

 

 

3.000.000

TP Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Vietcombank

2,9%

3,9%

4,9%

6,9%  

 

 

3.000.000

Vietinbank

2,0%

3,9%

4,9%

6,9%  

 

 

3.000.000

MBbank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

ACB

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

Home Credit

2,9%

3,9%

5,9%

6,9%  

 

 

3.000.000

Viet Capital Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

PVCombank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

LienVietPost Bank

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

HDBank

2,9%

3,9%

4,9%

5,9%  

 

 

3.000.000

MCredit(**)

2,0%

3.90%

4.,9%

 

 

 

 

3.000.000

Lotte Finance

2,0%

3,9%

4,9%

5,9%

 

 

 

2.000.000

(*)   Đối với Maritimebank: Theo quy định của Maritimebank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ 3% phí quản lý trả góp trên giá trị giao dịch đối với kỳ hạn 3, 9, 12 tháng. Riêng kỳ hạn 6 tháng chủ thẻ sẽ không phải trả phí quản lý 3%.

  • Đối với Techcombank: Theo quy định của Techcombank, ngân hàng sẽ thu chủ thẻ phí chuyển đổi giao dịch trả góp là 1.1%*Giá trị giao dịch (đã bao gồm VAT, tối thiểu 100.000VNĐ/1 giao dịch).
  • Đối với FeCredit: Ngân hàng thu thêm chủ thẻ phí quản lý trả góp:   2.99%(chưa bao gồm VAT) cho các kì hạn 9-12-15-18.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *